BUSINESS ADMINISTRATION

Home

Thứ Năm, 21 tháng 3, 2013

PHÂN TÍCH TỶ LỆ TÀI CHÍNH

 
1/ Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán : 
a/ Tỷ lệ lưu động :
CR = tài sản ngắn hạn : nợ ngắn hạn= (tiền + đầu tư ngắn hạn + khoản phải thu + hàng tồn kho + tài sản ngắn hạn khác) : nợ ngắn hạn

b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh :
QR = (tài sản ngắn hạn –thanh khoản) : nợ ngắn hạn= (tiền mặt + đầu tư tài chính ngắn hạn + khoản phải thu) : nợ ngắn hạn

2/ Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động :

a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản :
TAT = TNS : A= Tổng doanh thu ròng : Tổng tài sản* Tổng doanh thu ròng = doanh thu ròng/thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thuhoạt động tài chính + doanh thu thu nhập khác(thu nhập khác)* Tài sản = tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn

b/ Vòng quay tồn kho :
IT = Csx : TK = giá vốn hàng bán : hàng tồn kho bình quân = doanh thu : giá trị tồn kho trung bình.

c/ Kỳ thu tiền bình quân :
ACP = (KPT*360 ngày) : NS= (Khoảng phải thu * 360 ngày) : doanh thu ròng/thuần về bán hàng và dịch vụ.

3/ Các tỷ lệ tài trợ : 

a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản :
D/A = TD : TA= Tổng nợ : Tổng tài sản = (nợ ngắn hạn + nợ dài hạn) : (tài sản cố định+ tài sản dài hạn)

b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay:
ICR = EBIT : I= (lợi nhuận trước thuế và lãi vay) : lải vay phải trả= ((EBITDA + lợi nhuận khác) – khấu hao tài sản cố định) : chi phí lãi vay

c/ Tỷ số khả năng trả nợ:
= (EBITDA + thanh toán tiền thuê) : (I + nợ gốc + thanh toán tiền thuê)= (chi phí lãi vay + khấu hao + EBIT) : (nợ gốc + chi phí lãi vay)- EBITDA = doanh thu thuần – giá vốn hàng bán – chi phí tài chính – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp.- EBIT = EBITDA + lợi nhuận khác – khấu hao tài sản cố định.- EBT = EBIT – I(chi phí lãi vay)- Lãi ròng = lợi nhuận sau thuế = EBT – T(thuế).

4/ Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi : 

a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ:
GPM = GP : NS = lợi nhuận gộp : doanh thuLợi nhuận gộp = doanh thu – giá vốn hàng bán
.....................

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét