BUSINESS ADMINISTRATION

Home

Thứ Năm, 18 tháng 10, 2012

It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..
According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
As far as I know,….. theo như tôi được biết,..
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses : đua đòi
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Be of my age : cở tuổi tôi.

 Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt

Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ

With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường

On the nationwide scale : trên qui mô cả nước

Be in the same fate : cùng chung số phận

Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu

National defence and security : an ninh quốc phòng

The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc

Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới

Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần


Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp


According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ

Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại

Be approved in writing by... : được ...thông qua bằng văn bản

In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay

At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $

An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái

Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật

 To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời

Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.

Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động

In theory : về mặt lý thuyết

The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng....

Seek the way out for the housing shortage for ... tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của...

Be badly in need : rất cần

Make up the majority : chiếm đa số

Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của

Also present was .. tham gia buổii họp còn có ...

Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với

The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%

A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2%

Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )

Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương

Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký

Late last year : cuối năm ngoái

Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài

 Via many levels of intermediaries :qua nhiều cấp trung gian


To engage in charitable activities : tham gia các hoạt động từ thiện


Employment promotion center : trung tâm xúc tiến việc làm


Make a funeral oration : đọc điếu văn


In the same boat : cùng chung số phận


To be jointly hold by… : được …phối hợp tổ chức


Sign an interdepartmental agreement on juvenile delinquency prevention : ký liên tịch về ngăn chận tội phạm trong thanh thiếu niên


Propaganda sb about sth : tuyên truyền ai về việc gì


Adolescent drug addicts : thanh thiếu niên nghiện ngập


Blood donation : hiến máu


Installment plan : phương thức trả góp


Overrun in mass media : tràn ngập trên phương tiện thông tin đại chúng


I.D card : thẻ chứng minh nhân dân


House hold registration : hộ khẩu


Housing ownership deed : giấy chủ quyền nhà


Prize presentation ceremony : lễ trao giải


Prizes winning works : các tác phẩm đoạt giải



Noxious cultural products : sản phẩm văn hóa độc hại


Decree 87/CP of the government : nghị định 87/Cp của chính phủ

 The interest rate of loans : lãi suất cho vay


Decisive factors for sb’s success : những yếu tố quyết định cho sự thành công của


Unpredictable : khó lường


Press conference : họp báo


Preparatory committee :ban trù bị


Pay for sb to look the other way :chi tiền cho ai làm ngơ


Drug lord : trùm ma túy


Species threatened with extinction : các loài có nguy cơ tuyệt chủng


Make no secret of sb’s passion for … : không dấu giếm về việc đam mê



Issue a warrant for sb’s arrest : ra lệnh bắt giam


A long way from = a far cry from : vượt xa


Lend $ at no interest : cho vay $ không lãi xuất


The term of loans is 40 years : thời hạn vay là 40 năm


Reallocate population : tái định cư


Hugging beer :bia ôm


Disguise hugging beer :bia ôm trá hình


Credit circle failure : bể hụi 

 Dưới đây là 3 bài hội thoại ngắn về giao dịch trong ngân hàng.1.Bank drafts
I want to make a remittance to New Delhi.
Bank Clerk: Good morning. May I help you, sir?
Bill Nichols: Yes. I want to make a remittance to New Delhi.
Bank Clerk: Do you want an international money order or a banker´s draft?
Bill Nichols: I´d like a banker´s draft please. It´s not really urgent.

2.Foreign exchange
What is the exchange rate for Euro?
Daniel Adams: Excuse me, what is the exchange rate for Euro?
Bank clerk 1: I´m sorry, sir. I don´t know. You must go to the foreign exchange desk.
Daniel Adams: Where´s that?
Bank clerk 1: Over there, on your left.
(...)
Daniel Adams: Excuse me, what is the exchange rate for Euro?
Bank clerk 2: Do you want to buy Euro, or sell them, sir?
Daniel Adams: I want to sell.

3.Traveler´s checks

Could I have new notes?
Cashier: Good morning.
Paul Ryefield: Good morning. I´d like to change these travellers cheques please.
Cashier: Certainly sir... Could I have your passport please?
Paul Ryefield: Here you are.
Cashier: Thank you. Will you please sign each cheque on the dotted line? ... Thank you. And please write the name of the city and the date on both checks. ... All right.
Paul Ryefield: Could I have new notes?
Cashier: Yes sir. Two hundred dollars. Here you are. Have a nice day.

New words:
1. Make a remittance: Làm một giao dịch chuyển tiền
+ Foreign remittance:Chuyển ngoại tệ
+ Incoming remittance: (inward remittance) :Chuyển tiền đến
+ Outgoing remittance: (outward remittance):Chuyển tiền đi
2. Money order: Ngân-phiếu được trả tiền trước (có thể mua ở những nơi không phải là ngân hàng, thường là ở bưu điện)
3. Bank draft : Hối phiếu (http://www.taichinh24h.com/index.php?page=productView&viewParent=178&viewSub=235&id=1488) ngân hàng
Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
+ + Fixed rates: Tỷ giá cố định
+ Fluctuate rates:Tỷ giá biến động
5. Foreign exchange : Hối đoái
6. Traveller’s check: Séc (http://www.taichinh24h.com/index.php?page=productView&viewParent=178&viewSub=235&id=1424) du lịch
7. Note(BE) = Bill( AME): Tiền giấy
continue:
) Cùng luyện nghe và xây dựng vốn từ vựng với những hội thoại trong giao dịch chuyển tiền tại ngân hàng.
Dialogues
Bank clerk: Hello. Can I help you, ma´am?
Mary Jones: Yes. Could you tell me how to send some money to someone with an account with a bank in Germany?
Bank clerk: Well, you can pay by mail, telegraphic or SWIFT transfer. Or you can have a banker´s draft and mail it yourself to the beneficiary
Mary Jones: Which is the best way?
Bank clerk: It depends on the amount and how fast you want that person to receive the money. A SWIFT transfer is the fastest method but a banker´s draft is usually the cheapest. How much do you wanna send?
Mary Jones: $800.
Bank clerk: Why don´t you send it by mail payment order?
Mary Jones: How long does it take?
Bank clerk: About a week.
Mary Jones: I don´t know. Can I send it more quickly?
Bank clerk: Sure. You can have a Telegraphic or a SWIFT transfer.
Mary Jones: And how long do those take?
Bank clerk: Both a Telegraphic Transfer and a SWIFT transfer will normally be credited to the payee´s account within three or four working days, depending on whether the beneficiary´s bank is among our correspondent banks or we have to route the transfer through a third bank.
Mary Jones: I see. How can I pay by Telegraphic Transfer?
Bank clerk: You have to fill out this form, ma´am.
Bank Clerk: Good morning. May I help you, sir?
Paul Ryefield: Yes. I'd like to transfer 6,486 dollars to a company in New York. Bank Clerk: Certainly, sir. Will that be a mail transfer, a telegraphic transfer or a
SWIFT transfer.
Paul Ryefield: I think a telegraphic transfer will do.
Bank Clerk: All right. Will you complete this form please?
Paul Ryefield: Sure.
(Speaking to himself while he fills in the form:) Hmm... Let´s see.
Method of payment... One: Advise and credit the account of the beneficiary... Two: Advise and pay to the beneficiary... Three: Pay to the beneficiary on personal application and identification... Please tick appropriate box...
Err... One: Advise and credit the account of the beneficiary. Right.
Now, amount of payment. Remit in... US Dollars... the sum of... 6,486.
Amount in words... six thousand, four hundred and eighty-six US dollars and no cents.
Beneficiary´s Bankers... City Bank - Wall Street Branch, 1903 Wall Street.
Beneficiary´s account number... 2511.1-747.1/USD
Beneficiary´s full name... Report North America Inc.
Beneficiary´s full address... 1715 Fourth Avenue, 87504 New York, USA
Sender´s name... LTP Distribution Ltd.
Charges... One: Debit us with your charges, correspondent´s charges to be paid by beneficiary - No, ... Two: All charges to be paid by the beneficiary - No, ... Three: Debit us with all charges - Yes.
Please debit our... Foreign Currency Account number ... 7466268
Address... 764 King Eduard Street
And signature. ... Right. (...)
Paul Ryefield: Here you are.
Bank Clerk: Thank you, sir.

International transfer vocabulary:
Telegraphic transfer or Telex Transfer
Phương thức điện chuyển tiền
SWIFT transfer
Phương thức chuyển tiền bằng điện SWIFT
Mail transfer
Phương thức chuyển tiền bằng thư
Banker's draft
Hối phiếu ngân hàng( Phương thức chuyển tiền bằng hối phiếu ngân hàng)
Beneficiary
Người thụ hưởng( người nhận).
Payee's account
Tài khoản người nhận.
Corespondent bank
Ngân hàng đại lý.
Route(v)
Gửi
Fill out/ Complete a form
Điền vào mẫu đơn
Payment order
Ủy nhiệm chi
Method of payment
Phương thức thanh toán
Advise and credit the account of the beneficiary
Thông báo và ghi vào tài khoản Có cho người thụ hưởng
Advise and pay to the beneficiary
Thông báo và trả tiền tới người thụ hưởng
Pay to the beneficiary on personal application and identification
Trả tiền trên ứng dụng và nhận dạng cá nhân
Amount of payment
Số tiền thanh toán
Beneficiary´s Bankers
Ngân hàng người thụ hưởng
Beneficiary´s account number
Số tài khoản của người thụ hưởng
1) Be out of pocket(ues ones own money)
eg:nonsense. You shouldn't be out of pocket
(Vô lí!Sao để cậu bỏ tiền ra được)
2) Bread and butter(main source of income)
eg:Afterall, this job is your bread and butter
(Suy cho cùng thì công việc hiện tại vẫn là miếng cơm manh áo của anh)
3) Well-to-do(wealthy)
eg:It must be nice to have well-to-do parents
(Có bố mẹ giàu sướng thật đấy)
hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm vốn khẩu ngữ, thanks, thousand thanks.

 1. To make sb's own Voice : tự mình lựa chọn
2. To be left behind : bị tụt hậu
3. At the peak of : ở đỉnh điểm của
4. To stick to the point : giữ ý kiến
5. TO meet sales target : đạt mục tiêu doanh thu
6. Unspoken rules : những luật bất thành Văn
7. To be engaged : bận(điện thoại)
8. to get on With sb : quan hệ tốt Với ai

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét